y=x3-(2m+2)x2+(4m2+4m-3)x-8m2+6. Tìm tất cả các giá trị tham số m để (C) và trục Ox đúng một giao điểm
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 + x 2 + m cắt trục hoành tại đúng một điểm
A. m < − 4 27 hoặc m > 0
B. m > 0
C. m < − 4 27
D. − 4 27 < m < 0
Đáp án B
Áp dụng công thức giải nhanh
S = b 4 a 2 − b 2 a = 4 4 2 2 = 1.
Chú ý công thức tính nhanh dạng này là:
S = b 2 4 a − b 2 a và tan 2 A 2 = − 8 a b 3 .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 + x 2 + m cắt trục hoành tại đúng 1 điểm
A. m < − 4 27 hoặc m>0
B. m>0
C. m < − 4 27
D. − 4 27 < m < 0
Đáp án A
PT hoành độ giao điểm:
x 3 + x 2 + m = 0 ⇔ − m = x 3 + x 2 = f x
Xét hàm số: f x = x 3 + x 2 ⇒ f ' x = 3 x 2 + 2 x = 0
⇔ x = 0 ⇒ y = 0 x = − 2 3 ⇒ y = 4 27
Lập BBT hoặc vẽ đồ thị suy ra PT có đúng nghiệm
⇔ − m < 0 − m > 4 27 ⇒ m > 0 m < − 4 27 .
Cho hàm số y = x 4 - 2 ( 2 m + 1 ) x 2 + 4 m 2 ( 1 ) . Các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x 1 , x 2 , x 3 , x 4 thỏa mãn là x 1 2 + x 2 2 + x 3 2 + x 4 2 = 6
A. m = 1 4
B. m > - 1 2
C. m > - 1 4
D. m ≥ - 1 4
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x 2 - 9 x + 2 m + 1 và trục Ox có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các phần tử thuộc tập S.
A. T = 12.
B. T = 10.
C. I = 8.
D. I = 32.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x3-(2m+1)x2+m+3 có điểm cực trị?
Cho hàm số y = x 3 + ( m + 3 ) x 2 - ( 2 m + 9 ) x + m + 6 có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để (C) có hai điểm cực trị và khoảng cách từ gốc toạ độ O đến đường thẳng nối hai điểm cực trị là lớn nhất.
A. m = - 6 ± 3 2 2
B. m = - 3 ± 3 2 2
C. m = - 3 ± 6 2
D. m = - 6 ± 6 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x 3 + x 2 − 2 m + 1 x + 4 có đúng hai cực trị .
A. m > − 2 3
B. m > − 4 3
C. m < − 2 3
D. m < 4 3
Đáp án là A
Ta có y ' = 3 x 2 + 2 x − 2 m + 1
Hàm số có đúng hai cực trị ⇔ y ' = 0 có hai nghiệm phân biệt
Tức là Δ ' = 1 + 3 2 m + 1 > 0 ⇔ m > − 2 3 .
Cho hàm số y = 1 3 x 3 - m x 2 - x + m + 2 3 có đồ thị (C) . Tất cả các giá trị của tham số m để (C) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1; x2; x3 thỏa x 1 2 + x 2 2 + x 3 2 > 15 là
A. m>1 hoặc m<-1
B. m< -1
C. m>0
D. m>1
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng d:
1 3 x 3 - m x 2 - x + m + 2 3 = 0 ⇔ ( x - 1 ) x 2 + ( - 3 m + 1 ) x - 3 m - 2 = 0
(C) cắt Ox tại ba điểm phân biệt khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1
Gọi x1= 1 còn x2; x3 là nghiệm phương trình (1) nên theo Viet ta có
Chọn A.
Cho hàm số y = f ( x ) = x 3 - ( 2 m - 1 ) x 2 + ( 2 - m ) x + 2 . Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=f(|x|) có 5 điểm cực trị
A. 5 4 < m ≤ 2
B. - 2 < m < 5 4
C. - 5 4 < m < 2
D. 5 4 < m < 2